BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
(Cập nhật: 12/16/2020 9:27:14 AM )
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG NĂM 2020
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN GIA LỘC
Địa chỉ chi tiết: 56 Nguyễn Chế Nghĩa - Thị Trấn Gia Lộc - Hải Dương, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, Hải Dương
Số giấy phép hoạt động:12/HD-GPHD Ngày cấp: 04/9/2018
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 262 (Có hệ số: 282)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.13
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | 1 | 15 | 37 | 30 | 0 | 83 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: | 1.20 | 18.07 | 44.58 | 36.14 | 0.00 | 83 |
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN (ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (ký tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG NĂM 2020
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số | Chỉ tiêu | Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM 2020 | Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG NĂM 2020 | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|||
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|||
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
4 | 0 | |
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
4 | 0 | |
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
4 | 0 | |
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
4 | 0 | |
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
4 | 0 | |
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
3 | 0 | |
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|||
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
3 | 0 | |
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
2 | 0 | |
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
3 | 0 | |
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 | 0 | |
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 | 0 | |
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|||
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
4 | 0 | |
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
2 | 0 | |
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|||
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
4 | 0 | |
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
4 | 0 | |
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 | 0 | |
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
3 | 0 | |
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
4 | 0 | |
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
4 | 0 | |
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|||
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|||
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
4 | 0 | |
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 | 0 | |
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
3 | 0 | |
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|||
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
3 | 0 | |
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
3 | 0 | |
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 | 0 | |
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|||
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
3 | 0 | |
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
3 | 0 | |
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
2 | 0 | |
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
4 | 0 | |
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|||
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
3 | 0 | |
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
3 | 0 | |
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
3 | 0 | |
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 | 0 | |
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|||
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|||
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
3 | 0 | |
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
2 | 0 | |
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|||
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 | 0 | |
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
2 | 0 | |
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
|||
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
2 | 0 | |
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
3 | 0 | |
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|||
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
3 | 0 | |
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
4 | 0 | |
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
3 | 0 | |
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
2 | 0 | |
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 | 0 | |
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 | 0 | |
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|||
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
3 | 0 | |
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
3 | 0 | |
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
3 | 0 | |
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
3 | 0 | |
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 | 0 | |
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|||
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
1 | 0 | |
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị |
4 | 0 | |
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
2 | 0 | |
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|||
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
2 | 0 | |
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
2 | 0 | |
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
2 | 0 | |
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
3 | 0 | |
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
2 | 0 | |
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|||
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
4 | 0 | |
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
3 | 0 | |
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|||
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
3 | 0 | |
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
4 | 0 | |
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 | 0 | |
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
4 | 0 | |
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
3 | 0 | |
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 | 0 | |
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|||
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
2 | 0 | |
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh |
3 | 0 | |
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|||
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|||
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 | 0 | |
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 | 0 | |
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng |
3 | 0 | |
D2 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|||
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
4 | 0 | |
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
4 | 0 | |
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
3 | 0 | |
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
4 | 0 | |
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
2 | 0 | |
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|||
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
4 | 0 | |
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 | 0 | |
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
3 | 0 | |
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|||
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|||
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 | 0 | |
E1.2 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh |
4 | 0 | |
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
3 | 0 | |
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
2 | 0 |
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm TB | Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 0 | 2 | 6 | 11 | 0 | 3.47 | 19 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | 0 | 0 | 1 | 5 | 0 | 3.83 | 6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 0 | 1 | 4 | 0 | 0 | 2.80 | 5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3.00 | 2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 1 | 5 | 0 | 3.83 | 6 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | 0 | 1 | 9 | 4 | 0 | 3.21 | 14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 3.00 | 4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 3.25 | 4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 1 | 10 | 14 | 10 | 0 | 2.94 | 35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.50 | 2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3.00 | 2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.50 | 2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 0 | 1 | 2 | 3 | 0 | 3.33 | 6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3.00 | 5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2.33 | 3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2.20 | 5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 3.67 | 6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.50 | 2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 0 | 1 | 6 | 4 | 0 | 3.27 | 11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3.00 | 3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 | 3.40 | 5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 3.00 | 4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
Số lượt xem: 892
CÁC TIN KHÁC
- BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020
- BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019
- Báo cáo tự kiểm tra chất lượng bệnh viện 6 tháng đầu năm 2019
- BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018
- BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG 2018
- TẬP HUẤN THÔNG TƯ 16/2018/TT-BYT TẠI TRUNG TÂM Y TẾ GIA LỘC
- BVĐK Gia lộc tiến hành kiểm tra chất lượng bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương năm 2017
- Báo cáo tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2017
- Báo cáo tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện 6 tháng đầu năm 2017
- Một số quy trình bệnh viện Bạch Mai